• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:đại 大 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Đại (大) Quynh (冂)

  • Pinyin: Yāng
  • Âm hán việt: Ương
  • Nét bút:丨フ一ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:LBK (中月大)
  • Bảng mã:U+592E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 央

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 央 theo âm hán việt

央 là gì? (ương). Bộ đại (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 2. dừng, ngớt, Ở giữa., Ở giữa, trong, Nửa, Cầu cạnh, thỉnh cầu. Từ ghép với : Ở giữa sông, Cầu xin người bảo trợ., Xin tha thứ cho, Đêm chưa hết, đêm chưa tàn, ương ương [yangyang] (văn) Rờ rỡ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ở giữa, trung tâm
  • 2. dừng, ngớt

Từ điển Thiều Chửu

  • Ở giữa.
  • Nửa, như dạ vị ương đêm chưa quá nửa đêm.
  • Cầu cạnh, như ương nhân tác bảo cầu cạnh người làm bầu chủ.
  • Ương ương rờ rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giữa, trung tâm

- Ở giữa sông

* ② Yêu cầu, cầu cạnh, cầu xin

- Cầu xin người bảo trợ.

* 央求ương cầu [yangqiú] Yêu cầu, cầu xin, van xin

- Xin tha thứ cho

* ③ (văn) Hết

- Đêm chưa hết, đêm chưa tàn

* 央央

- ương ương [yangyang] (văn) Rờ rỡ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ở giữa, trong

- “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung ương” , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở giữa trong nước.

Trích: “trung ương” ở giữa. Thi Kinh

* Nửa

- “Tinh Hán tây lưu dạ vị ương” 西 (Yên ca hành ) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.

Trích: “dạ vị ương” đêm chưa quá nửa. Tào Phi

Động từ
* Cầu cạnh, thỉnh cầu

- “Lão thân dã tiền nhật ương nhân khán lai, thuyết đạo minh nhật thị cá hoàng đạo hảo nhật” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước già này cũng nhờ người xem (lịch), nói mai là ngày hoàng đạo ngày tốt.

Trích: “ương nhân tác bảo” cầu cạnh người bảo trợ. Thủy hử truyện

Từ ghép với 央