Đọc nhanh: 中药 (trung dược). Ý nghĩa là: thuốc Đông y; thuốc bắc. Ví dụ : - 他喜欢用中药治疗感冒。 Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.. - 中药对身体有好处。 Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.. - 你试过中药吗? Bạn đã thử thuốc Đông y chưa?
中药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc Đông y; thuốc bắc
中医所用的药物。包括天然药物及其加工品(跟“西药”相区别)
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 你 试过 中药 吗 ?
- Bạn đã thử thuốc Đông y chưa?
- 医生 给 我 开 了 中药
- Bác sĩ kê cho tôi thuốc Đông y.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中药
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 我们 有 我们 自己 的 中药店 , 牙医 和 街边 摊点
- Chúng tôi có tiệm thuốc bắc, nha sĩ và quầy hàng trên phố.
- 医生 给 我 开 了 中药
- Bác sĩ kê cho tôi thuốc Đông y.
- 我 喜欢 小说 , 其中 最 喜欢 《 药 》
- Tôi thích tiểu thuyết, trong đó thích nhất là "Thuốc".
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
- 火药 是 中国 最早 发明 的
- thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
药›