中叶 zhōngyè
volume volume

Từ hán việt: 【trung hiệp】

Đọc nhanh: 中叶 (trung hiệp). Ý nghĩa là: trung kỳ; thời kỳ giữa; khoảng giữa, lá giữa. Ví dụ : - 唐代中叶 giữa đời Đường. - 清朝中叶 giữa triều Thanh. - 20世纪中叶 giữa thế kỷ 20.

Ý Nghĩa của "中叶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. trung kỳ; thời kỳ giữa; khoảng giữa

中期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唐代 tángdài 中叶 zhōngyè

    - giữa đời Đường

  • volume volume

    - 清朝 qīngcháo 中叶 zhōngyè

    - giữa triều Thanh

  • volume volume

    - 20 世纪 shìjì 中叶 zhōngyè

    - giữa thế kỷ 20.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lá giữa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中叶

  • volume volume

    - 20 世纪 shìjì 中叶 zhōngyè

    - giữa thế kỷ 20.

  • volume volume

    - 中档 zhōngdàng 茶叶 cháyè

    - trà chất lượng trung bình.

  • volume volume

    - 阳光 yángguāng cóng 枝叶 zhīyè de 缝隙 fèngxì zhōng 漏泄 lòuxiè 下来 xiàlai

    - ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.

  • volume volume

    - 老树 lǎoshù de 树叶 shùyè zài 夜风 yèfēng zhōng 轻轻 qīngqīng 摆动 bǎidòng

    - Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm

  • volume volume

    - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè de 时间 shíjiān yào 适中 shìzhōng

    - Thời gian sao chè phải vừa đủ.

  • volume volume

    - 树叶 shùyè zài 微风 wēifēng zhōng 舒展 shūzhǎn

    - Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 茶叶 cháyè 来自 láizì 中国 zhōngguó

    - Loại trà này đến từ Trung Quốc.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 烦嚣 fánxiāo de 声音 shēngyīn 一点 yìdiǎn tīng 不到 búdào le 只有 zhǐyǒu 树叶 shùyè zài 微风 wēifēng zhōng 沙沙作响 shāshāzuòxiǎng

    - không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa