Đọc nhanh: 俱全 (câu toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ, đủ cả, hoàn tất, hoàn hảo, hoàn thành, hoàn chỉnh. Ví dụ : - 周边餐饮,娱乐,购物场所一应俱全。 Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.. - 一应俱全 đầy đủ mọi thứ. - 一应俱全。 tất cả đều đầy đủ.
俱全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ, đủ cả, hoàn tất, hoàn hảo, hoàn thành, hoàn chỉnh
俱全是一个词语,拼音是jùquán,解释是齐全;完备。
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俱全
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俱›
全›