Đọc nhanh: 还不如 (hoàn bất như). Ý nghĩa là: để tốt hơn ... / cũng có thể ....
还不如 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tốt hơn ... / cũng có thể ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还不如
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
- 你 与其 要 他 减价 还 不如 求助于 一棵树
- Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
- 我 还 不 清楚 他 是 何如 人
- tôi không rõ anh ấy là người như thế nào.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
- 这 是 个 不 热闹 的 聚会 尽管如此 我 还是 玩得 很 开心
- Đó không phải là một bữa tiệc sôi động nhưng dù sao tôi vẫn có một khoảng thời gian vui chơi tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
如›
还›