Đọc nhanh: 找出 (trảo xuất). Ý nghĩa là: để tìm, tìm kiếm. Ví dụ : - 你得找出 Bạn phải tìm ra một điều
找出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm
to find
- 你 得 找出
- Bạn phải tìm ra một điều
✪ 2. tìm kiếm
to search out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找出
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 公司 一直 在 找出路
- Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.
- 他 找到 了 好 的 出路
- Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.
- 你 得 找出
- Bạn phải tìm ra một điều
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
- 我们 要 找出 问题 的 因
- Chúng ta cần tìm ra nguyên nhân của vấn đề.
- 他们 得 找出 为什么 我 的 胰脏
- Họ sẽ tìm ra lý do tại sao tuyến tụy của tôi
- 在 丛林中 很难 找到 出口
- Rất khó để tìm được lối ra trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
找›