找出 zhǎo chū
volume volume

Từ hán việt: 【trảo xuất】

Đọc nhanh: 找出 (trảo xuất). Ý nghĩa là: để tìm, tìm kiếm. Ví dụ : - 你得找出 Bạn phải tìm ra một điều

Ý Nghĩa của "找出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

找出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để tìm

to find

Ví dụ:
  • volume volume

    - 找出 zhǎochū

    - Bạn phải tìm ra một điều

✪ 2. tìm kiếm

to search out

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找出

  • volume volume

    - 出车 chūchē shí 老张 lǎozhāng 总是 zǒngshì zhǎo 老工人 lǎogōngrén 搭班 dābān 装卸车 zhuāngxièchē 时助 shízhù 他们 tāmen 一臂之力 yībìzhīlì

    - khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài 找出路 zhǎochūlù

    - Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le hǎo de 出路 chūlù

    - Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.

  • volume volume

    - 找出 zhǎochū

    - Bạn phải tìm ra một điều

  • volume volume

    - 环顾四周 huángùsìzhōu 寻找 xúnzhǎo 出口 chūkǒu

    - Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 找出 zhǎochū 问题 wèntí de yīn

    - Chúng ta cần tìm ra nguyên nhân của vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 找出 zhǎochū 为什么 wèishíme de 胰脏 yízàng

    - Họ sẽ tìm ra lý do tại sao tuyến tụy của tôi

  • volume volume

    - zài 丛林中 cónglínzhōng 很难 hěnnán 找到 zhǎodào 出口 chūkǒu

    - Rất khó để tìm được lối ra trong rừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao