丢手 diū shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đâu thủ】

Đọc nhanh: 丢手 (đâu thủ). Ý nghĩa là: bỏ mặc; buông trôi; buông xuôi. Ví dụ : - 丢手不干 bỏ mặc không làm.

Ý Nghĩa của "丢手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丢手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ mặc; buông trôi; buông xuôi

放开不管

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丢手 diūshǒu 不干 bùgàn

    - bỏ mặc không làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢手

  • volume volume

    - 丢手 diūshǒu 不干 bùgàn

    - bỏ mặc không làm.

  • volume volume

    - diū le 一只 yīzhī 手表 shǒubiǎo

    - Cô ấy làm mất một cái đồng hồ.

  • volume volume

    - nòng diū le de 手机 shǒujī

    - Tôi làm mất điện thoại của mình.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 绝对 juéduì diū 不了 bùliǎo

    - Điện thoại của tôi tuyệt đối không thể mất.

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 丢失 diūshī le 手机 shǒujī

    - Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng shì 趁早 chènzǎo 丢开 diūkāi shǒu

    - việc này nên buông sớm đi.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī diū le

    - Điện thoại của tôi mất rồi.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 怎么 zěnme 丢得 diūdé le

    - Làm sao để mất điện thoại được?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao