Đọc nhanh: 丢手 (đâu thủ). Ý nghĩa là: bỏ mặc; buông trôi; buông xuôi. Ví dụ : - 丢手不干 bỏ mặc không làm.
丢手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ mặc; buông trôi; buông xuôi
放开不管
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢手
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 她 丢 了 一只 手表
- Cô ấy làm mất một cái đồng hồ.
- 我 弄 丢 了 我 的 手机
- Tôi làm mất điện thoại của mình.
- 我 的 手机 绝对 丢 不了
- Điện thoại của tôi tuyệt đối không thể mất.
- 她 在 车站 丢失 了 手机
- Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.
- 这种 事 趁早 丢开 手
- việc này nên buông sớm đi.
- 我 的 手机 丢 了
- Điện thoại của tôi mất rồi.
- 手机 怎么 丢得 了 ?
- Làm sao để mất điện thoại được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
手›