Đọc nhanh: 走失 (tẩu thất). Ý nghĩa là: lạc đường; bị lạc, biến dạng; sai; chệch. Ví dụ : - 孩子走失了。 đứa bé bị lạc rồi.. - 前天他家走失了一只羊。 Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.. - 译文走失原意。 dịch sai ý nguyên bản
走失 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạc đường; bị lạc
(人或家畜) 出去后迷了路,回不到原地,因而不知下落
- 孩子 走失 了
- đứa bé bị lạc rồi.
- 前天 他家 走失 了 一只 羊
- Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.
✪ 2. biến dạng; sai; chệch
改变或失去 (原样)
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走失
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 窃贼 把 失火 的 仓库 里 的 货物 都 偷走 了
- Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.
- 前天 他家 走失 了 一只 羊
- Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.
- 孩子 走失 了
- đứa bé bị lạc rồi.
- 那个 走失 的 孩子 至今 下落不明
- Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.
- 警察 帮助 寻找 走失 的 人
- Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
走›