Đọc nhanh: 东盟商务与投资峰会 (đông minh thương vụ dữ đầu tư phong hội). Ý nghĩa là: Hội nghị thượng đỉnh thương mại.
东盟商务与投资峰会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hội nghị thượng đỉnh thương mại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东盟商务与投资峰会
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 美国 与 欧盟 官员 会谈 的 失败
- Cuộc đàm phán giữa các quan chức Mỹ và EU đã thất bại.
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
- 富有 的 人 通常 会 投资 很多 项目
- Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
东›
会›
务›
商›
峰›
投›
盟›
资›