Đọc nhanh: 在此期间 (tại thử kì gian). Ý nghĩa là: trong khuôn khổ; trong thời gian. Ví dụ : - 在此期间,请保持安静。 Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.. - 在此期间,团队应该好好构建。 Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.
在此期间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong khuôn khổ; trong thời gian
在这个时间段内
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 在此期间 , 团队 应该 好好 构建
- Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在此期间
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 时间 仿佛 在 此刻 静止
- Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 在此期间 , 团队 应该 好好 构建
- Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
期›
此›
间›