在此期间 zài cǐ qī jiān
volume volume

Từ hán việt: 【tại thử kì gian】

Đọc nhanh: 在此期间 (tại thử kì gian). Ý nghĩa là: trong khuôn khổ; trong thời gian. Ví dụ : - 在此期间请保持安静。 Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.. - 在此期间团队应该好好构建。 Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.

Ý Nghĩa của "在此期间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在此期间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong khuôn khổ; trong thời gian

在这个时间段内

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在此期间 zàicǐqījiān qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.

  • volume volume

    - 在此期间 zàicǐqījiān 团队 tuánduì 应该 yīnggāi 好好 hǎohǎo 构建 gòujiàn

    - Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在此期间

  • volume volume

    - 在此期间 zàicǐqījiān qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.

  • volume volume

    - zài 假期 jiàqī 期间 qījiān le 海边 hǎibiān

    - Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.

  • volume volume

    - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • volume volume

    - 疫情 yìqíng 期间 qījiān 一些 yīxiē rén 滞留 zhìliú zài 外地 wàidì

    - Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 仿佛 fǎngfú zài 此刻 cǐkè 静止 jìngzhǐ

    - Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.

  • volume volume

    - zài 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 期间 qījiān 银行 yínháng hěn 可能 kěnéng 倒闭 dǎobì

    - Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.

  • volume volume

    - 武装 wǔzhuāng 轰炸机 hōngzhàjī zài 危机 wēijī 期间 qījiān 负责 fùzé 警戒 jǐngjiè

    - Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.

  • volume volume

    - 在此期间 zàicǐqījiān 团队 tuánduì 应该 yīnggāi 好好 hǎohǎo 构建 gòujiàn

    - Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao