Đọc nhanh: 有所不同 (hữu sở bất đồng). Ý nghĩa là: khác nhau ở một mức độ nào đó (thành ngữ).
有所不同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác nhau ở một mức độ nào đó (thành ngữ)
to differ to some extent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有所不同
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 结婚年龄 在 不同 国家 和 文化 中 有所不同
- Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
同›
所›
有›