Đọc nhanh: 无伤大雅 (vô thương đại nhã). Ý nghĩa là: không sao; không can gì; không hại đến đại thể.
无伤大雅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không sao; không can gì; không hại đến đại thể
对主要方面没有妨害没问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无伤大雅
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 这个 问题 无伤大体
- Vấn đề này không hại gì đến tổng thể
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 他 的 心灵 受到 了 极大 的 创伤
- Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.
- 这个 小 错误 无 伤 大局
- Lỗi nhỏ này không làm hại đến toàn cục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
大›
无›
雅›
tầm thườngkhông liên quankhông ảnh hưởng đến ai đókhông quan trọng
không đáng nhắc đến; không có gì