Đọc nhanh: 不在话下 (bất tại thoại hạ). Ý nghĩa là: khỏi phải nói; không đáng kể; xem thường; chuyện nhỏ nhặt; chuyện đương nhiên; không thành vấn đề, kể chi. Ví dụ : - 走山路他还健步如飞,走这平地更是不在话下了。 đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói. - 任何困难都不在话下 xem thường mọi khó khăn
不在话下 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khỏi phải nói; không đáng kể; xem thường; chuyện nhỏ nhặt; chuyện đương nhiên; không thành vấn đề
指事物轻微,不值得说,或事属当然,用不着说
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 任何 困难 都 不在话下
- xem thường mọi khó khăn
✪ 2. kể chi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在话下
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不要 把 钱 掖 在 床 下
- Đừng giấu tiền dưới gầm giường.
- 任何 困难 都 不在话下
- xem thường mọi khó khăn
- 他 惆怅 地 低下头 , 不再 说话
- Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
在›
话›