Đọc nhanh: 不足齿数 (bất tú xỉ số). Ý nghĩa là: không đáng quan tâm, không đáng nói.
不足齿数 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không đáng quan tâm
not worth considering
✪ 2. không đáng nói
not worth mentioning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足齿数
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 不足道
- không đáng nói
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 此事 不足 齿
- Chuyện này không đáng nhắc đến.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 数量 不足 会 影响 生产
- Số lượng không đủ sẽ ảnh hưởng sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
数›
足›
齿›