Đọc nhanh: 太阳永不落 (thái dương vĩnh bất lạc). Ý nghĩa là: (trên đó) mặt trời không bao giờ lặn.
太阳永不落 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (trên đó) mặt trời không bao giờ lặn
(on which) the sun never sets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳永不落
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 太阳 落山 了
- mặt trời lặn.
- 这里 太阳 晒 不到
- Nắng không đến chỗ này.
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 太阳 已经 落山 了
- Mặt trời đã lặn rồi.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
太›
永›
落›
阳›