Đọc nhanh: 一场不落 (nhất trường bất lạc). Ý nghĩa là: Không bỏ lỡ; không sót trận nào (thể thao).
一场不落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không bỏ lỡ; không sót trận nào (thể thao)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一场不落
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 她 做题 不落 一题
- Cô ấy làm bài tập không bỏ sót một câu.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
场›
落›