俗套 sútào
volume volume

Từ hán việt: 【tục sáo】

Đọc nhanh: 俗套 (tục sáo). Ý nghĩa là: khuôn sáo cũ, cũ rích; phong cách tầm thường, lạc hậu. Ví dụ : - 不落俗套。 không rơi vào phong cách tầm thường.

Ý Nghĩa của "俗套" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

俗套 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khuôn sáo cũ

习俗上常见的使人感到无聊的礼节

✪ 2. cũ rích; phong cách tầm thường, lạc hậu

陈旧的格调也说俗套字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào

    - không rơi vào phong cách tầm thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗套

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào

    - không rơi vào phong cách tầm thường.

  • volume volume

    - 俗套 sútào zi

    - khuôn sáo tầm thường

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 民族 mínzú yǒu 不同 bùtóng de 婚俗 hūnsú

    - dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.

  • volume volume

    - 上衣 shàngyī 裤子 kùzi 配不上 pèibùshàng tào

    - Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn de 结构 jiégòu 比较 bǐjiào 新颖 xīnyǐng 不落俗套 bùlàsútào

    - kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 凡俗 fánsú

    - không phải bình thường; phi thường.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu shī xiě de 新颖别致 xīnyǐngbiézhì 不落俗套 bùlàsútào

    - Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao