Đọc nhanh: 俗套 (tục sáo). Ý nghĩa là: khuôn sáo cũ, cũ rích; phong cách tầm thường, lạc hậu. Ví dụ : - 不落俗套。 không rơi vào phong cách tầm thường.
俗套 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn sáo cũ
习俗上常见的使人感到无聊的礼节
✪ 2. cũ rích; phong cách tầm thường, lạc hậu
陈旧的格调也说俗套字
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗套
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 俗套 子
- khuôn sáo tầm thường
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
套›