Đọc nhanh: 不禁不由 (bất cấm bất do). Ý nghĩa là: bất giác; không tự chủ được. Ví dụ : - 看着孩子们跳舞,他不禁不由地打起拍子来。 nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
不禁不由 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất giác; không tự chủ được
(不禁不由儿的)不由自主地
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不禁不由
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 不知 禁律
- Anh ta không biết luật cấm.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
由›
禁›