Đọc nhanh: 自主权 (tự chủ quyền). Ý nghĩa là: quyền tự chủ.
自主权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền tự chủ
拥有法律全权为自己的利益而进行活动,不从属于别人的权威
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自主权
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 婚姻自主 是 每个 人 的 权利
- Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.
- 他 有 权利 选择 自己 的 工作
- Anh ấy có quyền lựa chọn công việc của mình.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
权›
自›