不由得 bùyóudé
volume volume

Từ hán việt: 【bất do đắc】

Đọc nhanh: 不由得 (bất do đắc). Ý nghĩa là: không cầm được; không nín được; không kìm được; không nhịn được; không khỏi, không thể không. Ví dụ : - 他的话让我不由得笑了。 Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.. - 听到这个消息我不由得哭了。 Nghe tin này, tôi không khỏi bật khóc.. - 不由得我热泪盈眶。 Tôi không thể không rơi nước mắt.

Ý Nghĩa của "不由得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

不由得 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không cầm được; không nín được; không kìm được; không nhịn được; không khỏi

在某种情况下不能控制自己地产生某种反应。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 不由得 bùyóude xiào le

    - Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 不由得 bùyóude le

    - Nghe tin này, tôi không khỏi bật khóc.

不由得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thể không

在某种情况下不允许产生某种结果。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi không thể không rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 大家 dàjiā 陶醉 táozuì 其中 qízhōng

    - Mọi người không thể không say mê.

So sánh, Phân biệt 不由得 với từ khác

✪ 1. 不由得 vs 不禁

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "不由得" và "不禁"giống nhau, đều có ý nghĩa là không khống chế được mới để phát sinh ra ( hành động).
Khác:
- "不由得" dùng trong văn nói, "不禁" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不由得

  • volume volume

    - le 同志 tóngzhì men de 慰问信 wèiwènxìn 不由得 bùyóude 一股 yīgǔ 热流 rèliú 传遍 chuánbiàn 全身 quánshēn

    - đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi không thể không rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 不由得 bùyóude xiào le

    - Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 由不得你 yóubùdénǐ

    - việc này tôi không thể theo ý anh được.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 双方 shuāngfāng 互不相让 hùbùxiāngràng 谈判 tánpàn 不得不 bùdébù 一度 yídù 搁浅 gēqiǎn

    - Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 不由得 bùyóude le

    - Nghe tin này, tôi không khỏi bật khóc.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 心里 xīnli 不由得 bùyóude 一阵 yīzhèn 辣乎乎 làhūhū 发烧 fāshāo

    - anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao