Đọc nhanh: 不由得 (bất do đắc). Ý nghĩa là: không cầm được; không nín được; không kìm được; không nhịn được; không khỏi, không thể không. Ví dụ : - 他的话让我不由得笑了。 Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.. - 听到这个消息,我不由得哭了。 Nghe tin này, tôi không khỏi bật khóc.. - 不由得我热泪盈眶。 Tôi không thể không rơi nước mắt.
不由得 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cầm được; không nín được; không kìm được; không nhịn được; không khỏi
在某种情况下不能控制自己地产生某种反应。
- 他 的话 让 我 不由得 笑 了
- Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.
- 听到 这个 消息 , 我 不由得 哭 了
- Nghe tin này, tôi không khỏi bật khóc.
不由得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể không
在某种情况下不允许产生某种结果。
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
So sánh, Phân biệt 不由得 với từ khác
✪ 1. 不由得 vs 不禁
Giống:
- Ý nghĩa của "不由得" và "不禁"giống nhau, đều có ý nghĩa là không khống chế được mới để phát sinh ra ( hành động).
Khác:
- "不由得" dùng trong văn nói, "不禁" dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不由得
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 他 的话 让 我 不由得 笑 了
- Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.
- 这件 事 由不得你
- việc này tôi không thể theo ý anh được.
- 由于 双方 互不相让 , 谈判 不得不 一度 搁浅
- Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.
- 听到 这个 消息 , 我 不由得 哭 了
- Nghe tin này, tôi không khỏi bật khóc.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
由›