Đọc nhanh: 心存不满 (tâm tồn bất mãn). Ý nghĩa là: bất bình, không hài lòng.
心存不满 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất bình
to be discontented
✪ 2. không hài lòng
to be dissatisfied
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心存不满
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
- 吓 , 这 不是 存心 闹 事儿 嘛
- Hả, đây chẳng phải là cố tình gây rối sao!
- 我 不是 存心 要 吓唬 你
- Tôi không phải cố ý hăm dọa bạn sợ.
- 你 这 不是 存心 叫 我 为难 吗
- đây chẳng phải là anh cố tình gây khó dễ cho tôi sao?
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
存›
⺗›
心›
满›