Đọc nhanh: 一着不慎,满盘皆输 (nhất trứ bất thận mãn bàn giai thâu). Ý nghĩa là: Một lần di chuyển bất cẩn và toàn bộ trò chơi bị mất. (cách diễn đạt).
一着不慎,满盘皆输 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một lần di chuyển bất cẩn và toàn bộ trò chơi bị mất. (cách diễn đạt)
One careless move and the whole game is lost. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一着不慎,满盘皆输
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 别人 都 在 替 他 着急 , 他 却 满不在乎
- người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
慎›
满›
皆›
盘›
着›
输›