Đọc nhanh: 不怕一万,就怕万一 (bất phạ nhất vạn tựu phạ vạn nhất). Ý nghĩa là: tốt hơn để được an toàn hơn là xin lỗi (tục ngữ), chuẩn bị sẵn sàng trong trường hợp.
不怕一万,就怕万一 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốt hơn để được an toàn hơn là xin lỗi (tục ngữ)
better to be safe than sorry (proverb)
✪ 2. chuẩn bị sẵn sàng trong trường hợp
to be prepared just in case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怕一万,就怕万一
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 他 故意 吓 我 , 我 一点 也 不怕
- Anh ta cố tình dọa tôi, tôi không sợ chút nào.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 小 乌龟 刚 来 我家 的 时候 , 一点儿 也 不怕
- Khi con rùa nhỏ lần đầu tiên đến nhà tôi, nó không sợ chút nào.
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
万›
不›
就›
怕›