不怕不识货,就怕货比货 bùpà bù shí huò, jiù pà huò bǐ huò
volume volume

Từ hán việt: 【bất phạ bất thức hoá tựu phạ hoá bí hoá】

Đọc nhanh: 不怕不识货就怕货比货 (bất phạ bất thức hoá tựu phạ hoá bí hoá). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Giá trị thực của hàng hóa (hoặc của người) chỉ có thể được xác định thông qua so sánh, (văn học) đừng lo không biết hàng mà so sánh (tục ngữ).

Ý Nghĩa của "不怕不识货,就怕货比货" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不怕不识货,就怕货比货 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) Giá trị thực của hàng hóa (hoặc của người) chỉ có thể được xác định thông qua so sánh

fig. goods' (or person's) true value can only be determined through comparison

✪ 2. (văn học) đừng lo không biết hàng mà so sánh (tục ngữ)

lit. don't worry about not knowing goods, but about comparing them (proverb)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怕不识货,就怕货比货

  • volume volume

    - 交涉 jiāoshè 一下 yīxià 看能 kànnéng 不能 bùnéng 提前 tíqián 交货 jiāohuò

    - anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 不识货 bùshíhuò jiù 货比货 huòbǐhuò

    - không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng de 军官 jūnguān 一心 yīxīn 取胜 qǔshèng bìng 害怕 hàipà 自己 zìjǐ de 将军 jiāngjūn 比试一下 bǐshìyīxià

    - Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • volume volume

    - 价钱 jiàqián dōu 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 不论如何 búlùnrúhé xiān 货比三家 huòbǐsānjiā

    - Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.

  • volume volume

    - 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī 咱们 zánmen 还是 háishì dào 别家 biéjiā zài 看看 kànkàn ba

    - Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.

  • volume volume

    - 名牌货 míngpáihuò 质量 zhìliàng hái 稳定 wěndìng 等而下之 děngérxiàzhī de 杂牌货 zápáihuò jiù 可想而知 kěxiǎngérzhī le

    - chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.

  • volume volume

    - 订货 dìnghuò 已经 yǐjīng 发运 fāyùn 不日 bùrì 即可 jíkě 收到 shōudào

    - hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao