Đọc nhanh: 我也一样 Ý nghĩa là: Tôi cũng thế (Thể hiện sự đồng tình hoặc giống nhau với người khác). Ví dụ : - 他喜欢跑步,我也一样。 Anh ấy thích chạy bộ, tôi cũng thế.. - 如果你想去旅游,我也一样想去。 Nếu bạn muốn đi du lịch, tôi cũng thế.
我也一样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi cũng thế (Thể hiện sự đồng tình hoặc giống nhau với người khác)
- 他 喜欢 跑步 , 我 也 一样
- Anh ấy thích chạy bộ, tôi cũng thế.
- 如果 你 想 去 旅游 , 我 也 一样 想 去
- Nếu bạn muốn đi du lịch, tôi cũng thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我也一样
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
- 这样 我 也 能带 一杯 拿 铁 咖啡 去
- Bây giờ tôi có thể mang theo một ly cà phê
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 他 喜欢 跑步 , 我 也 一样
- Anh ấy thích chạy bộ, tôi cũng thế.
- 如果 你 想 去 旅游 , 我 也 一样 想 去
- Nếu bạn muốn đi du lịch, tôi cũng thế.
- 你 说得对 , 我 也 这样 想 , 我们 应该 再 努力 一些
- Bạn nói đúng, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta nên cố gắng hơn chút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
也›
我›
样›