Đọc nhanh: 善有善报,恶有恶报,若然不报时晨未到 (thiện hữu thiện báo ác hữu ác báo nhược nhiên bất báo thì thần vị đáo). Ý nghĩa là: Cái thiện có phần thưởng và cái ác có phần nhận lại. Hoàn vốn chỉ là vấn đề thời gian.
善有善报,恶有恶报,若然不报时晨未到 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái thiện có phần thưởng và cái ác có phần nhận lại. Hoàn vốn chỉ là vấn đề thời gian
Good has its reward and evil has its recompense. The payback is just a matter of time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善有善报,恶有恶报,若然不报时晨未到
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
到›
善›
恶›
报›
时›
晨›
有›
未›
然›
若›