Đọc nhanh: 不怕慢,就怕站 (bất phạ mạn tựu phạ trạm). Ý nghĩa là: không sợ chậm, chỉ sợ dừng.
不怕慢,就怕站 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không sợ chậm, chỉ sợ dừng
it's better to make slow progress than no progress at all (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怕慢,就怕站
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 人家 都 不怕 , 就 你 怕
- người ta không sợ, chỉ có anh sợ.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 老子 就是 不怕 , 他 还 能 吃 了 我
- bố mày còn không sợ, nó dám làm gì tao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
就›
怕›
慢›
站›