Đọc nhanh: 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼 (lão ngô lão dĩ cập nhân chi lão ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu). Ý nghĩa là: tôn vinh những người già như chúng ta làm cha mẹ già của chúng ta, và chăm sóc con cái của người khác như của chính mình.
老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn vinh những người già như chúng ta làm cha mẹ già của chúng ta, và chăm sóc con cái của người khác như của chính mình
to honor old people as we do our own aged parents, and care for other's children as one's own
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
以›
及›
吾›
幼›
老›