Đọc nhanh: 破烂不堪 (phá lạn bất kham). Ý nghĩa là: rách mướp; rách tả tơi; rách tơi, rách tươm; tướp.
破烂不堪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rách mướp; rách tả tơi; rách tơi
形容破败得十分厉害
✪ 2. rách tươm; tướp
因时间久或使用久而残破
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破烂不堪
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 糜烂不堪
- thối nát lắm rồi.
- 山上 的 小庙 已经 破败 不堪
- ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堪›
烂›
破›