Đọc nhanh: 前途无量 (tiền đồ vô lượng). Ý nghĩa là: có triển vọng vô biên.
前途无量 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có triển vọng vô biên
to have boundless prospects
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前途无量
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 前途 不可限量
- tiền đồ không thể giới hạn
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 打量 这个 项目 很 有 前途
- Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.
- 祝 你 大展宏图 , 前途无量
- Chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tương lai vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
无›
途›
量›