不务正业 bùwùzhèngyè
volume volume

Từ hán việt: 【bất vụ chính nghiệp】

Đọc nhanh: 不务正业 (bất vụ chính nghiệp). Ý nghĩa là: không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một người, không tham gia vào công việc trung thực, bỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một người.

Ý Nghĩa của "不务正业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不务正业 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một người

not to attend to one's proper duties

✪ 2. không tham gia vào công việc trung thực

not to engage in honest work

✪ 3. bỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một người

to ignore one's proper occupation

✪ 4. ăn sẵn nằm ngửa

贪图安逸, 憎恶劳动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不务正业

  • volume volume

    - 不务正业 bùwùzhèngyè

    - không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.

  • volume volume

    - 务正 wùzhèng

    - không làm việc chính đáng.

  • volume

    - jiǎng 业务水平 yèwùshuǐpíng 不如 bùrú

    - Nói về trình độ nghiệp vụ, anh ấy không bằng bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 重新 chóngxīn 设计 shèjì 业务流程 yèwùliúchéng

    - Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 业务 yèwù yǒu 不同 bùtóng 分支 fēnzhī

    - Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.

  • volume volume

    - 不朽 bùxiǔ de 勋业 xūnyè

    - công lao và sự nghiệp bất hủ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 商业活动 shāngyèhuódòng bìng 总是 zǒngshì 光明正大 guāngmíngzhèngdà de

    - Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao