Đọc nhanh: 不务正业 (bất vụ chính nghiệp). Ý nghĩa là: không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một người, không tham gia vào công việc trung thực, bỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một người.
不务正业 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một người
not to attend to one's proper duties
✪ 2. không tham gia vào công việc trung thực
not to engage in honest work
✪ 3. bỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một người
to ignore one's proper occupation
✪ 4. ăn sẵn nằm ngửa
贪图安逸, 憎恶劳动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不务正业
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 讲 业务水平 他 不如 你
- Nói về trình độ nghiệp vụ, anh ấy không bằng bạn.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 不朽 的 勋业
- công lao và sự nghiệp bất hủ
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
业›
务›
正›
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa
không triển vọng
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
mê muội mất cả ý chí; chơi bời lêu lổng; ham thú chơi bời