Đọc nhanh: 下手发球 (hạ thủ phát cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng thấp tay.
下手发球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát bóng thấp tay
排球运动发球的一种。发出的球,速度慢,力量小,攻击性差,适合于初学者。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下手发球
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 下 辣手
- hạ độc thủ
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
发›
手›
球›