下水 xiàshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hạ thuỷ】

Đọc nhanh: 下水 (hạ thuỷ). Ý nghĩa là: hạ thuỷ; đưa xuống nước, ngâm nước (vải hay sợi để cho co hết), làm chuyện xấu; lội xuống nước (ví với làm việc xấu). Ví dụ : - 新船下水典礼。 lễ hạ thuỷ tàu (thuyền) mới.. - 下水船。 thuyền xuôi dòng.

Ý Nghĩa của "下水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. hạ thuỷ; đưa xuống nước

进入水中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新船 xīnchuán 下水典礼 xiàshuǐdiǎnlǐ

    - lễ hạ thuỷ tàu (thuyền) mới.

✪ 2. ngâm nước (vải hay sợi để cho co hết)

把某些纺织品、纤维等浸在水中使收缩

✪ 3. làm chuyện xấu; lội xuống nước (ví với làm việc xấu)

比喻做坏事

✪ 4. xuôi dòng

向下游航行的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下水船 xiàshuǐchuán

    - thuyền xuôi dòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下水

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào 堵塞 dǔsè le

    - Cống thoát nước bị tắc.

  • volume volume

    - 下水船 xiàshuǐchuán

    - thuyền xuôi dòng.

  • volume volume

    - kào 踩水 cǎishuǐ lái 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 不向 bùxiàng 下沉 xiàchén

    - Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.

  • volume volume

    - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • volume volume

    - 毫不犹豫 háobùyóuyù tiào 下水 xiàshuǐ

    - Anh ta không do dự lao xuống nước.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào 已经 yǐjīng tōng le

    - Cống đã thông rồi.

  • volume volume

    - zhè 两箱 liǎngxiāng 水果 shuǐguǒ yún 一下 yīxià

    - Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao