Đọc nhanh: 下水 (hạ thuỷ). Ý nghĩa là: hạ thuỷ; đưa xuống nước, ngâm nước (vải hay sợi để cho co hết), làm chuyện xấu; lội xuống nước (ví với làm việc xấu). Ví dụ : - 新船下水典礼。 lễ hạ thuỷ tàu (thuyền) mới.. - 下水船。 thuyền xuôi dòng.
✪ 1. hạ thuỷ; đưa xuống nước
进入水中
- 新船 下水典礼
- lễ hạ thuỷ tàu (thuyền) mới.
✪ 2. ngâm nước (vải hay sợi để cho co hết)
把某些纺织品、纤维等浸在水中使收缩
✪ 3. làm chuyện xấu; lội xuống nước (ví với làm việc xấu)
比喻做坏事
✪ 4. xuôi dòng
向下游航行的
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下水
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 你 把 这 两箱 水果 匀 一下
- Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
水›