Đọc nhanh: 下书 (hạ thư). Ý nghĩa là: đưa thư; phân phát thư.
下书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa thư; phân phát thư
投递书信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下书
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 他 夹书 在 胳膊 下
- Anh ấy kẹp sách dưới nách.
- 他 喜欢 在 灯烛 下 看书
- Anh ấy thích đọc sách dưới ánh nến.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
- 你 可以 把 书 放下
- Bạn có thể đặt sách xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
书›