Đọc nhanh: 上手 (thượng thủ). Ý nghĩa là: cánh trên (ngồi), nhà trên; cửa trên (trong bàn đánh bài), bắt đầu. Ví dụ : - 今天球一上手就打得很顺利。 hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
上手 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cánh trên (ngồi)
位置较尊的一侧也作上首
✪ 2. nhà trên; cửa trên (trong bàn đánh bài)
上家
✪ 3. bắt đầu
开始
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上手
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
手›