Đọc nhanh: 打下手 (đả hạ thủ). Ý nghĩa là: trợ thủ; người giúp việc. Ví dụ : - 打下手。(担任助手) làm trợ thủ (phụ tá).
打下手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ thủ; người giúp việc
担任助手
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打下手
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 下 辣手
- hạ độc thủ
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 打扰 一下 , 洗手间 在 哪 ?
- Xin lỗi, nhà vệ sinh ở chỗ nào?
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
手›
打›