Đọc nhanh: 手底下 (thủ để hạ). Ý nghĩa là: thuộc hạ; người dưới quyền.
手底下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc hạ; người dưới quyền
手下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手底下
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
底›
手›