Đọc nhanh: 先下手为强 (tiên hạ thủ vi cường). Ý nghĩa là: tiên hạ thủ vi cường; ra tay trước thì chiếm được lợi thế, đánh cờ lấy nước.
先下手为强 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiên hạ thủ vi cường; ra tay trước thì chiếm được lợi thế
比别人先掌握时机而占优势
✪ 2. đánh cờ lấy nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先下手为强
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 先下手为强
- ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.
- 先 计划 一下 再 动手
- Tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu.
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
为›
先›
强›
手›