Đọc nhanh: 一言为定! Ý nghĩa là: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy! (Nhất ngôn cửu đỉnh, có nghĩa là một khi đã nói ra thì phải giữ lời). Ví dụ : - 如果你答应了,就一言为定! Nếu bạn đã hứa rồi, thì phải giữ lời!. - 我们明天见面,一言为定! Ngày mai chúng ta gặp nhau, nhớ lời hứa nhé!
一言为定! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy! (Nhất ngôn cửu đỉnh, có nghĩa là một khi đã nói ra thì phải giữ lời)
- 如果 你 答应 了 , 就 一言为定
- Nếu bạn đã hứa rồi, thì phải giữ lời!
- 我们 明天 见面 , 一言为定
- Ngày mai chúng ta gặp nhau, nhớ lời hứa nhé!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言为定!
- 一言为定 , 我 一定 去
- Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 我 向 你 保证 , 一言为定
- Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 好 , 我们 一言为定 , 明天 就 签合同
- Được rồi, chúng ta đã thỏa thuận xong và sẽ ký hợp đồng vào ngày mai.
- 如果 你 答应 了 , 就 一言为定
- Nếu bạn đã hứa rồi, thì phải giữ lời!
- 我们 明天 见面 , 一言为定
- Ngày mai chúng ta gặp nhau, nhớ lời hứa nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
为›
定›
言›