Đọc nhanh: 不见不散 (bất kiến bất tán). Ý nghĩa là: không gặp không về. Ví dụ : - 今天咱们一言为定,明天晚上八点在校门口见,不见不散 Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về. - 晚上七点,不见不散。 Tối bảy giờ nhé, không gặp không về.. - 明天早上老地方见,不见不散哦。 Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
不见不散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không gặp không về
表示无论时间是否已过,不见到对方绝不离开
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 晚上 七点 , 不见不散
- Tối bảy giờ nhé, không gặp không về.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见不散
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 晚上 七点 , 不见不散
- Tối bảy giờ nhé, không gặp không về.
- 不见 他 的 影踪
- không nhìn thấy bóng dáng anh ấy
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
散›
见›