Đọc nhanh: 口血未干 (khẩu huyết vị can). Ý nghĩa là: miệng chưa khô máu mà đã phản bội lời thề (ngày xưa mỗi lần thề ước phải uống máu của súc vật).
口血未干 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng chưa khô máu mà đã phản bội lời thề (ngày xưa mỗi lần thề ước phải uống máu của súc vật)
古人订立盟约时要在嘴上涂上牲畜的血,'口血未干'指订立盟约不久 (多用于订立盟约不久就毁约)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口血未干
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 干嘛 用 密苏里州 口音
- Tại sao tất cả các bạn là Missouri?
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 伤口 渗出 了 一些 血
- Vết thương rỉ ra một ít máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
干›
未›
血›