Đọc nhanh: 一样一支 (nhất dạng nhất chi). Ý nghĩa là: Mỗi loại một thứ. Ví dụ : - 这件毛衣有两种颜色,所以他要一样一支 Chiếc áo len này có hai màu vậy nên mỗi màu anh ấy mua một chiếc
一样一支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mỗi loại một thứ
- 这件 毛衣 有 两种 颜色 , 所以 他 要 一样 一支
- Chiếc áo len này có hai màu vậy nên mỗi màu anh ấy mua một chiếc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一样一支
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 这件 毛衣 有 两种 颜色 , 所以 他 要 一样 一支
- Chiếc áo len này có hai màu vậy nên mỗi màu anh ấy mua một chiếc
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
- 不是 说 每个 人 都 一样 吗
- Không phải nói là ai cũng như ai à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
支›
样›