Đọc nhanh: 反正一样 (phản chính nhất dạng). Ý nghĩa là: dù sao cũng thế.
反正一样 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù sao cũng thế
表示情况虽然不同而结果并无区别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反正一样
- 这 正如 我 想 的 一样
- Nó đúng như tôi nghĩ.
- 反正 去不去 都 是 一样
- Cho dù đi hay không cũng vậy thôi.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 正如 许多 有创造力 的 人 一样 , 他 永不 满足
- Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.
- 正是 这样 拼图 的 最后 一块
- Đó là lý do tại sao phần cuối cùng của trò chơi ghép hình
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
反›
样›
正›