Đọc nhanh: 哗啦一声 (hoa lạp nhất thanh). Ý nghĩa là: với một vụ tai nạn, với một tiếng ồn như sấm.
哗啦一声 khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. với một vụ tai nạn
with a crash
✪ 2. với một tiếng ồn như sấm
with a thunderous noise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哗啦一声
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 豆子 哗啦 撒一地
- Hạt đậu rơi xuống đất với tiếng xào xạc.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 哗啦一声 , 墙 倒 了
- rầm một tiếng, bức tường đổ xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
哗›
啦›
声›