Đọc nhanh: 一个巴掌拍不响 (nhất cá ba chưởng phách bất hưởng). Ý nghĩa là: tại anh tại ả, tại cả hai bên (một bàn tay chẳng thể vỗ thành tiếng); mâu thuẫn không thể tới từ một phía.
一个巴掌拍不响 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tại anh tại ả, tại cả hai bên (một bàn tay chẳng thể vỗ thành tiếng); mâu thuẫn không thể tới từ một phía
比喻矛盾和纠纷不是单方面引起的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个巴掌拍不响
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
个›
响›
巴›
拍›
掌›