Đọc nhanh: 一展身手 (nhất triển thân thủ). Ý nghĩa là: để thể hiện sức mạnh của một người (cá nhân), để thể hiện tài năng (duy nhất) của một người.
一展身手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thể hiện sức mạnh của một người (cá nhân)
to display one's (individual) prowess
✪ 2. để thể hiện tài năng (duy nhất) của một người
to showcase one's (unique) talents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一展身手
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 因起 身负 手 , 想 了 一想
- đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
展›
手›
身›