Đọc nhanh: 平地一声雷 (bình địa nhất thanh lôi). Ý nghĩa là: sấm dậy đất bằng; đất bằng nổi sóng.
平地一声雷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sấm dậy đất bằng; đất bằng nổi sóng
比喻声名地位突然升高也比喻突然发生一件可喜的大事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平地一声雷
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 别 一味 地 吞声
- Đừng cứ nhẫn nhịn như thế.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 啪嚓 一声 , 碗 掉 在 地上 碎 了
- "xoảng" một tiếng, cái bát rơi xuống đất vỡ tan.
- 他 颤抖地 叫 她 一声
- Anh ấy run rẩy gọi cô ấy một tiếng.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 他 平静 地 度过 每 一天
- Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
地›
声›
平›
雷›