Đọc nhanh: 一塌刮子 (nhất tháp quát tử). Ý nghĩa là: tất cả, tổng cộng; gộp chung lại.
一塌刮子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả
通通
✪ 2. tổng cộng; gộp chung lại
总共加在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一塌刮子
- 老板 刚才 刮 了 他 一顿 胡子
- Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 轰隆 一声 巨响 , 房子 倒塌 下来
- ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
刮›
塌›
子›