- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thực 食 (+9 nét)
- Pinyin:
Sōu
- Âm hán việt:
Sưu
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノ丨一フ一一丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰飠叟
- Thương hiệt:OIHXE (人戈竹重水)
- Bảng mã:U+993F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 餿
-
Cách viết khác
溲
𩜯
-
Giản thể
馊
Ý nghĩa của từ 餿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 餿 (Sưu). Bộ Thực 食 (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノ丨一フ一一丨フ丶). Ý nghĩa là: Thành thiu, ôi, lên meo chua (thức ăn để lâu), Thiu, ôi, mốc, Không hay, dở. Từ ghép với 餿 : 飯餿了 Cơm đã thiu, 餿主意 Chủ trương xấu., “sưu chủ ý” 餿主意 ý kiến dở. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Meo chua, ôi, thiu. Đồ ăn để lâu sinh ra meo chua gọi là sưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thành thiu, ôi, lên meo chua (thức ăn để lâu)
- “phạn thái sưu liễu” 飯菜餿了 cơm và thức ăn thiu rồi.
Tính từ
* Thiu, ôi, mốc
- “Tiền nhật yêu cật đậu hủ, nhĩ lộng liễu ta sưu đích, khiếu tha thuyết liễu ngã nhất đốn” 前日要吃豆腐, 你弄了些餿的, 叫他說了我一頓 (Đệ lục thập nhất hồi) Bữa ăn đậu phụ hôm nọ, thím cho đậu thiu, làm tôi bị mắng một trận.
Trích: “sưu phạn”餿飯 cơm thiu. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Không hay, dở
- “sưu chủ ý” 餿主意 ý kiến dở.