• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Yết Yển
  • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘匽
  • Thương hiệt:QSAV (手尸日女)
  • Bảng mã:U+63E0
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 揠

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 揠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yết, Yển). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Nhổ lên, kéo lên, nhổ lên, Nhổ lên, kéo lên. Chi tiết hơn...

Yết
Yển

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhổ lên, ta quen đọc là yển.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhổ lên, kéo lên

- “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.

Trích: Mạnh Tử

Từ điển phổ thông

  • nhổ lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhổ lên, ta quen đọc là yển.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhổ lên, kéo lên

- “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.

Trích: Mạnh Tử